Thư viện Video
This div will be replaced by the JW Player.


 
Công khai TT36 năm học 2020 - 2021
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở Đông Thạnh, năm học 2020-2021
Biểu mẫu 10
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở Đông Thạnh, năm học 2020-2021
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số hc sinh chia theo hạnh kiểm 1341 330 315 393 303
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
         
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
         
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
         
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
         
II Số hc sinh chia theo học lực 1341 330 315 393 303
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
         
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
         
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
         
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
         
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
         
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
         
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
         
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
         
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
         
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
         
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
         
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
         
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
         
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi          
1 Cấp huyện          
2 Cấp tỉnh/thành phố          
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp          
VI Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp          
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
         
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
         
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
         
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số hc sinh nam/số học sinh nữ          
IX Số hc sinh dân tộc thiểu số 0 0 0 0 0
 
  Đông Thạnh, ngày 05 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 11
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở Đông Thạnh,
 năm học 2020-2021
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 18 Số m2/học sinh
II Loại phòng học 18 -
1 Phòng học kiên cố 18 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
5 Số phòng học bộ môn 6 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 3 -
7 Bình quân lớp/phòng học 2 -
8 Bình quân học sinh/lớp 40,6 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 6770 4,54
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4.769 3,22 
VI Tổng diện tích các phòng  3.328  
1 Diện tích phòng học (m2) 1.152   
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 480  
3 Diện tích thư viện (m2) 96   
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 96   
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 128   
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
37  Sốbộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
1.1 Khối lớp 6,7
1.2 Khối lớp 8 2
1.3 Khối lớp 9
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 31   
2.1 Khối lớp 6,7 15   
2.2 Khối lớp 8  
2.3 Khối lớp 9  
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)    
4    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
13  Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác 15  Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  
2 Cát xét  
3 Đầu Video/đầu đĩa  
4 chiếu OverHead/projector/vật th 10   
5 Thiết bị khác...  
6 …..    
 
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  2  
2 Cát xét  0  
3 Đầu Video/đầu đĩa  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 10   
5 Thiết bị khác...  
.. ……………    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp
XI Nhà ăn
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú    
XIII Khu ni trú  0    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  x     120 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốcgiavềnhàtiêu - điềukiệnbảođảmhợpvệsinh).
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh  
XVI Nguồn đin (lưới, phát đin riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
  ….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
Biểu mẫu 09
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh - HS thuộc địa bàn xã Đông Thạnh, 1 phần xã Phước Vĩnh Tây.
- Đủ 11 tuổi (sinh năm 2009, có giấy khai sinh hợp lệ, hoàn thành chương trình Tiểu học).
- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
 
- HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường.
- HS thuộc địa bàn xã Đông Thạnh, 1 phần xã Phước Vĩnh Tây.
 
 
 
 
 
 
 
- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
- HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường.
- HS thuộc địa bàn xã Đông Thạnh, 1 phần xã Phước Vĩnh Tây.
 
 
 
 
 
 
- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
- HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường
- HS thuộc địa bàn xã Đông Thạnh, 1 phần xã Phước Vĩnh Tây.
 
 
 
 
 
 
 
- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
- HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện - Thực hiện chương trình hiện hành theo quy định của BộGD&ĐT.
- Thời gian học 37 tuần, 1 tuần nghỉ cuối HKI , 1 tuần nghỉ tết, 1 tuần kết thúc năm học.
- Kiến thức kỹ năng đúng quy định chuẩn của BGDĐT.
- Môn học đối với lớp 6,7,8: 13 môn, đối với lớp 9: 14 môn.
- Chương trình đào tạo nhằm phát triển toàn diện, và kỹ năng sống.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Nhà trường được thành lập trường theo Quyết định số 6472/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2019 của UBND huyện Cần Giuộc, hoạt động theo đúng điều lệ trường Trung học.
- Nhà trường và phụ huynh có sự phối hợp chặt chẽ trong việc theo dõi, giáo dục học sinh. Hoạt động Ban đại diện cha mẹ học sinh theo Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT. Ban đại diện học sinh trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường có 13 thành viên, ban đại diện lớp có 3 thành viên.
- Tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh hoạt động đúng điều lệ, kế hoạch do Hội đồng Đội các cấp và kế hoạch nhà trường.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh và phong trào xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Cơ sở vật chất đủ đảm bảo cho tất cả các môn giảng dạy.
- Thiết bị dạy học: Đủ các thiết bị tối thiểu theo quy định Bộ GDĐT.
- Có 02 phòng tin học với 44 máy tính, cơ bản đáp ứng nhu cầu học tập của HS.
- Phòng học được trang bị đầy đủ: bàn ghế, bảng chống lóa, ánh sáng, quạt  thoáng mát.
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - Học sinh có hạnh kiểm khá, tốt: 98% 
- Học sinh có học lực khá, giỏi: 75,5%
- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh, tiêm phòng đúng định kỳ; không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS.
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - Đạt từ 99% trở lên học sinh lên lớp thẳng
 
- Duy trì sĩ số 99%
- Đạt từ 99% trở lên học sinh lên lớp thẳng
- Duy trì sĩ số 99%
- Đạt từ 99% trở lên học sinh lên lớp thẳng
- Duy trì sĩ số 99%
- 100% được công nhận TN THCS.
- Duy trì sĩ số 99%
 
  Đông Thạnh, ngày 05 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 12
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở Đông Thạnh, năm học 2020-2021
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 68     53  11  2 3 26 36          
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
 59     48  11      26 33          
1 Toán 9     7 2     3 6          
2 2     2         2          
3 Hóa 4     3 1     1 3          
4 Sinh 5     5       1 4          
5 Tin học 5     5       2 3          
6 Công nghệ 2     2       2            
7 Ngữ văn 6     4 2     2 4          
8 Sử 4     4       1 3          
9 Địa 3     3       2 1          
10 GDCD 2     1 1     1 1          
11 Tiếng Anh 6     4 2     2 4          
12 Thể dục 5     3 2     3 3          
13 Âm nhạc 3     3       3            
14 Mĩ thuật 2     2       2            
II Cán bộ quản lý 3     3         3          
1 Hiệu trưởng 1     1         1          
2 Phó hiệu trưởng 2     2         2          
III Nhân viên 1   2 1 2                  
1 Nhân viên văn thư 1         1                
2 Nhân viên kế toán                            
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện 1     1                    
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 1     1                    
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
8 Nhân viên công nghệ thông tin                            
9 Nhân viên BV, PV 3           3              
 
 
Đông Thạnh, ngày 05 tháng năm 2020
Thủ trưởng đơn vị


 
 
 
 
 
Trường THCS Đông Thạnh
Địa chỉ: Đông Thạnh, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
Email: c2dongthanhcg.longan@moet.edu.vn
Website: thcsdongthanhcg.edu.vn